bất động sản sài gòn - các bài viết về bất động sản sài gòn, tin tức bất động sản sài gòn
-
Cuộc đua Đông - Tây: Hai cực nóng của Sài Gòn
TP.HCM có xu hướng phát triển đa cực để khai thác quỹ đất rộng, xây dựng không gian sống chất lượng. Trong đó, hai trục Đông - Tây nhờ những tiềm năng nổi bật đang không ngừng tăng trưởng với sự xuất hiện của nhiều dự án lớn.Tháng 12, 07,2020 | 10:01 -
Buôn nhà phố Sài Gòn 'một vốn bốn lời' thời sốt đất
Ông Được mua căn nhà phố quận Bình Thạnh giá 5 tỷ đồng đầu năm 2016, sau vài đợt Sài Gòn sốt đất, nay chào bán 20 tỷ.Tháng 03, 19,2019 | 10:19 -
5 thách thức khi đầu tư bất động sản giáp ranh Sài Gòn
Đô thị bỏ hoang, mua dễ bán khó là rào cản không nhỏ khi đầu tư địa ốc tỉnh kế cận TP HCM.Tháng 02, 18,2019 | 09:35 -
Địa ốc TP.HCM: Đợi sức bật mang tên FDI
Ông Nguyễn Thành Phong, Chủ tịch UBND TP.HCM chỉ ra 4 chương trình trọng điểm để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản trong năm 2019.Tháng 01, 18,2019 | 10:08
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net