Bất động sản phía Đông TP.HCM - các bài viết về Bất động sản phía Đông TP.HCM, tin tức Bất động sản phía Đông TP.HCM
-
Đòn bẩy từ cú hích hạ tầng đang hoàn thiện, bất động sản phía đông TP.HCM hưởng lợi
Bất động sản đô thị sinh thái vệ tinh phía đông TP.HCM đang trở thành tâm điểm của thị trường khi sân bay quốc tế Long Thành cùng các dự án cao tốc kết nối TP.HCM - Đồng Nai - Vũng Tàu - Phan Thiết đang đẩy nhanh tiến độ để về đích.Tháng 09, 22,2022 | 07:59 -
Bất động sản hậu giãn cách: Cửa ngõ phía Đông TP.HCM được nhà đầu tư quan tâm săn đón
Nguồn cung khan hiếm trong khi sức cầu đang tăng trở lại khiến thị trường bất động sản phía Đông TP.HCM - phân khúc nhà phố thương mại (shophouse) được dự báo tiếp tục trở thành tâm điểm đầu tư dịp cuối năm 2021, đặc biệt là các dự án đã hoàn thiện và đang mở bán như khu phức hợp thương mại Burano Station.Tháng 11, 20,2021 | 10:00 -
Bất động sản phía Đông TP.HCM rộng đường bứt phá nhờ hạ tầng
Hàng loạt các hạng mục hạ tầng được khởi công không chỉ thúc đẩy kinh tế xã hội toàn vùng bứt phá, mà còn giúp bất động sản phía Đông TP.HCM tiếp tục gia tăng sức nóng.Tháng 10, 08,2020 | 01:48
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net