Bất động sản Nhơn Trạch - các bài viết về Bất động sản Nhơn Trạch, tin tức Bất động sản Nhơn Trạch
-
1.800 tỷ xây Cầu Nhơn Trạch nối TP.HCM và Đồng Nai
1.813 tỷ đồng là tổng giá trị gói thầu xây dựng cầu Nhơn Trạch và đường dẫn hai đầu cầu. Nhà thầu đến từ Hàn Quốc, công ty Kumho Engineering & Construction Co., Ltd sẽ là đơn vị triển khai thực hiện dự án.Tháng 07, 14,2022 | 02:28 -
Nhà đầu tư rục rịch trở lại 'săn' đất nền Nhơn Trạch
Hiện nay, người mua có xu hướng tìm kiếm các dự án mới hoặc các nền đất có sổ tại khu vực Nhơn Trạch (Đồng Nai) khi loạt dự án hạ tầng nghìn tỷ đang được đầu tư “mạnh tay” tại đây.Tháng 01, 17,2021 | 09:46 -
Bộ mặt bất động sản Nhơn Trạch - Đồng Nai - Bài 1: Một thời hoàng kim
Còn nhớ năm 1996, khi huyện Nhơn Trạch (Đồng Nai) được phê duyệt quy hoạch lên thành phố, là đô thị loại II với dân số dự kiến năm 2005 là 100.000 người cho diện tích 2.000ha và đến năm 2020 khoảng 500.000 người cho diện tích 8.000ha, nơi đây có đầy đủ các tiềm năng như công nghiệp, dân dụng, đô thị…Tháng 12, 03,2020 | 07:50
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net