bán nhà ở xã hội - các bài viết về bán nhà ở xã hội, tin tức bán nhà ở xã hội
-
Khánh Hòa: Nhu cầu gấp 4-5 lần, các dự án nhà ở xã hội cung không đủ cầu
Theo thống kê có khoảng 5.000 căn nhà ở xã hội (NƠXH) đã được đưa vào sử dụng tại Khánh Hòa trong những năm qua nhưng vẫn chưa thể đáp ứng được nhu cầu rất lớn của các đối tượng chính sách, người thu nhập thấp.Tháng 07, 16,2021 | 02:43 -
Bán nhà ở xã hội theo kiểu 'bia kèm mồi'
Để được mua nhà ở xã hội, nhiều khách hàng bị chủ đầu tư ép phải mua thêm gói nội thất. Nếu không chấp nhận, dù có đủ điều kiện cũng không được xét hồ sơ mua nhà.Tháng 06, 17,2021 | 04:35 -
Khi nào được phép chuyển nhượng nhà ở xã hội theo giá thị trường?
Liên quan đến các thủ tục chuyển nhượng nhà ở xã hội, theo Bộ Xây dựng, sau 5 năm từ thời điểm trả hết tiền và có sổ đỏ, người mua nhà ở xã hội hoàn toàn có thể chuyển nhượng lại theo cơ chế thị trường, giá bán tự thỏa thuận.Tháng 08, 07,2018 | 10:39
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net