áp dụng lãi suất - các bài viết về áp dụng lãi suất, tin tức áp dụng lãi suất
-
Bất ngờ các ngân hàng đồng loạt giảm mạnh lãi suất huy động
Đây là đợt điều chỉnh lãi suất mạnh nhất kể từ đầu năm đến nay...Tháng 11, 18,2019 | 01:51 -
Ngân hàng nào đang áp dụng lãi suất tiết kiệm hấp dẫn nhất ở kỳ hạn 12 tháng?
Kỳ hạn gửi tiết kiệm 12 tháng là một trong những kỳ hạn được khách hàng quan tâm nhất hiện nay. Đây cũng là kỳ hạn mà các ngân hàng cạnh tranh mạnh mẽ, mức lãi suất chênh lệch theo đó cũng tương đối lớn, lên tới 2%/năm.Tháng 08, 12,2019 | 06:47 -
Nhà băng nào phát hành trái phiếu nhiều nhất kể từ đầu năm đến nay?
Theo thống kê, từ đầu năm đến nay, lượng trái phiếu do các ngân hàng phát hành đã đạt khoảng 32.000 tỷ đồng. Trong đó, kỳ hạn chủ yếu là 2-3 năm với lãi suất phổ biến từ 6,5%-7%/năm.Tháng 07, 11,2019 | 02:36 -
Các 'ông lớn' giảm lãi suất cho vay, ngân hàng khác liệu có theo?
Việc Vietcombank, BIDV, Agribank và VietinBank giảm lãi suất cho vay được kỳ vọng sẽ tác động lớn tới thị trường bởi đây là những ngân hàng có thị phần cho vay lớn nhất hiện nay.Tháng 01, 11,2019 | 07:40
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,600300 | 84,800500 |
PNJ Hà Nội | 82,600300 | 84,800500 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,900500 | 84,800500 |
Mi Hồng | 83,100400 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net