Agriseco Research - các bài viết về Agriseco Research, tin tức Agriseco Research
-
5 nhóm cổ phiếu hưởng lợi từ đầu tư công
Agriseco Research kỳ vọng việc tập trung đẩy mảnh đầu tư công sẽ tạo ra các tác động tích cực với một số nhóm ngành như vật liệu xây dựng, xây dựng, bất động sản dân cư, bất động sản khu công nghiệp và logistics.Tháng 07, 14,2023 | 08:05 -
3 nhóm ngành hưởng lợi từ xung đột Nga - Ukraine
Agriseco Research cho rằng nhà đầu tư nên quản trị an toàn danh mục bằng cách giảm tỷ trọng các mã cổ phiếu đã tăng nóng và thuộc nhóm ngành gặp bất lợi trước những thông tin liên quan đến cuộc xung đột Nga - Ukraine, ngược lại có thể gia tăng tỷ trọng tại những nhóm ngành tiềm năng.Tháng 02, 28,2022 | 08:40 -
Cơ hội với ngành xuất khẩu
Agriseco Research nhận định các mặt hàng xuất khẩu chủ lực sẽ tiếp tục tăng trưởng trong năm 2022 là đồ điện tử, dệt may, gỗ, cao su và thủy sản.Tháng 02, 21,2022 | 09:52 -
Agriseco: Thị trường phân hóa, việc lựa chọn cổ phiếu sẽ khó khăn hơn
Agriseco Research cho rằng việc lựa chọn cơ hội đầu tư trong năm 2022 sẽ khó khăn hơn do thị trường sẽ phân hóa theo từng nhóm ngành và dòng tiền sẽ "chảy" vào những cổ phiếu có câu chuyện riêng.Tháng 01, 20,2022 | 07:35
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,700300 | 84,700400 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net