AGF - các bài viết về AGF, tin tức AGF
-
Quý kinh doanh kém sắc của các doanh nghiệp thủy sản
Dù KQKD quý IV/2022 của hầu hết doanh nghiệp thủy sản đều suy giảm so với cùng kỳ năm trước, song lãi ròng của nhóm này xét cả năm 2022 (trừ AGF) đều tăng rất mạnh.Tháng 02, 13,2023 | 07:13 -
Đại gia thuỷ sản quý 4/2018 lỗ lên đến 190 tỷ đồng
Năm 2018, Công ty đặt kế hoạch không lỗ, nhưng thực tế lỗ cả năm 2018 lên tới 190 tỷ đồng.Tháng 11, 08,2018 | 03:12 -
Top cổ phiếu sinh lời nhất tuần qua: Cổ phiếu vẫn sinh lời lớn dù vào diện cảnh báo, diện kiểm soát
Tăng điểm mạnh nhất trên HOSE lại là ATG và AGF, những mã cổ phiếu đang nằm trong diện cảnh báo, diện kiểm soát.Tháng 09, 23,2018 | 07:53 -
Dù BCTC quý II/2018 không lỗ 'khủng', nhiều cổ phiếu vẫn khiến nhiều nhà đầu tư ‘dở khóc, dở cười'
Bán không được, dù với mức giá thấp như thế nào, đó là tình cảnh của nhiều nhà đầu tư ‘trót’ mua các cổ phiếu này.Tháng 08, 08,2018 | 09:58 -
Chứng khoán ngày 25/7: VN-Index lao dốc phút chót, Penny ‘nổi sóng’
Trong 17 mã tăng trần tính đến hết phiên 25/7 chiều nay, có đến 12 mã là các cổ phiếu thị trường.Tháng 07, 25,2018 | 04:49
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net