xuất khẩu thuỷ sản - các bài viết về xuất khẩu thuỷ sản, tin tức xuất khẩu thuỷ sản
-
Bi kịch 2021: Hàng bán được nhiều nhưng lại gánh lỗ nặng
Dù kim ngạch xuất khẩu tăng nhưng thực ra doanh nghiệp đang gồng lỗ nặng. Bởi, chi phí đầu vào tăng cao, giá cước vận chuyển còn đội lên gấp 4-10 lần, trong khi khách nước ngoài ép mình bán bán hàng với giá rẻ hơn.Tháng 04, 30,2021 | 03:35 -
Sức mạnh tỷ USD gặp khó, hàng nghìn hộ dân lỗ nặng
Ảnh hưởng bởi dịch Covid-19, xuất khẩu cá tra - thế mạnh tỷ USD của Việt Nam - lao dốc. Kéo theo, giá cá nguyên liệu trong nước giảm mạnh khiến người nuôi đang thua lỗ nặng.Tháng 08, 11,2020 | 06:16 -
Trung Quốc "tuột" khỏi top thị trường chính của cá ngừ Việt Nam
Thị trường láng giềng Trung Quốc sau khi sụt giảm liên tục từ giữa năm 2019 và đầu năm nay thị trường này đã rời khỏi top 8 thị trường xuất khẩu chính của cá ngừ Việt Nam.Tháng 03, 05,2020 | 10:32
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net