Vốn ưu đãi - các bài viết về Vốn ưu đãi, tin tức Vốn ưu đãi
-
Nguồn vốn ưu đãi dành cho doanh nghiệp SMEs do phụ nữ làm chủ
Với khoản vay 55 triệu USD từ Định chế tài chinh Phát triển thuộc Ngân hàng Tái thiết KFW của Đức (DEG), OCB sẽ triển khai các chương trình tạo nguồn vốn ưu đãi hỗ trợ cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME), đặc biệt ưu tiên cho doanh nghiệp SMEs do phụ nữ làm chủ/quản lý.Tháng 10, 02,2023 | 09:00 -
Vẫn khó tiếp cận nguồn vốn ưu đãi doanh nghiệp phục hồi sau dịch
Gói hỗ trợ lãi suất 2% từ nguồn ngân sách nhà nước 40.000 tỷ đồng là gói tín dụng mới nhất giúp doanh nghiệp (DN) phục hồi sản xuất sau dịch. Tuy nhiên, nhiều DN dù thuộc đối tượng được ưu tiên nhưng vẫn khó tiếp cận gói hỗ trợ này.Tháng 06, 22,2022 | 06:08 -
Nỗi lo cuối năm: Dòng tiền chuyển hướng, lãi suất tăng cao
Mặc dù lãi suất huy động đã giảm, nhưng nhiều doanh nghiệp vẫn phải gánh chịu lãi suất vay vốn dài hạn khá cao.Tháng 07, 19,2020 | 10:31
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net