viettel global làm ăn ra sao - các bài viết về viettel global làm ăn ra sao, tin tức viettel global làm ăn ra sao
-
Viettel Global lãi hơn 2.000 tỷ đồng trong năm 2019
Diễn biến tích cực tại thị trường mới Myanmar đã kéo lợi nhuận cả năm 2019 của Viettel Global lên mức 2.154 tỷ đồng, là mức cao nhất trong vòng 5 năm trở lại đây.Tháng 01, 30,2020 | 04:42 -
Viettel Global thu về 6.400 tỷ đồng từ thị trường Đông Nam Á
Một nửa doanh thu của Viettel Global trong 9 tháng đầu năm đến từ khu vực Đông Nam Á, đạt xấp xỉ 6.400 tỷ đồng, tăng 24% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 10, 31,2019 | 05:13 -
Biên lợi nhuận gộp Viettel Global chạm đỉnh 4 năm
Từ đầu năm 2019 đến nay, cổ phiếu VGI của Viettel Global đã tăng rất mạnh với mức đỉnh gần 28.000 đồng đạt được vào giữa tháng 3 - tăng gấp đôi so với cuối năm 2018. Hiện VGI đang dao động quanh mức 22.500 đồng, tương ứng với vốn hóa thị trường đạt hơn 50.000 tỷ đồng (2,2 tỷ USD).Tháng 05, 03,2019 | 05:29
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net