VCK U23 châu Á 2020 - các bài viết về VCK U23 châu Á 2020, tin tức VCK U23 châu Á 2020

  • Dân mạng chế ảnh, động viên đội tuyển U23 Việt Nam

    Dân mạng chế ảnh, động viên đội tuyển U23 Việt Nam

    Tại vòng chung kết U23 Châu Á 2020, đội tuyển Việt Nam bị loại ngay từ vòng bảng và không thể nhận được tấm vé tham dự Olympic Tokyo 2020 diễn ra tại Nhật Bản. Tuy nhiên, cổ động viên nước nhà không quay lưng với đội tuyển mà ngược lại vẫn an ủi, động viên các chàng trai U23 Việt Nam.
    Tháng 01, 17,2020 | 09:24
  • Nền kinh tế bí ẩn Triều Tiên, nơi sản sinh ra đối thủ trong trận tới của U23 Việt Nam

    Nền kinh tế bí ẩn Triều Tiên, nơi sản sinh ra đối thủ trong trận tới của U23 Việt Nam

    Khác với những đội bóng đang tham dự vòng chung kết U23 Châu Á 2020, đội tuyển Triều Tiên rất kín tiếng và mọi sự chuẩn bị của đội bóng này như nằm sau bức màn che phủ. Tương tự như bóng đá, Triều Tiên cũng là quốc gia có nền kinh tế bí ẩn nhất thế giới.
    Tháng 01, 14,2020 | 03:24
  • U23 Việt Nam - U23 Jordan: Không bây giờ thì bao giờ

    U23 Việt Nam - U23 Jordan: Không bây giờ thì bao giờ

    Việc Nhật Bản bị loại tại vòng bảng khiến cho VCK U23 châu Á 2020 trở nên cực kỳ nóng bỏng khi chỉ còn 3 suất dự Olympic. Trước tình thế hiện tại, bắt buộc U23 Việt Nam phải thắng Jordan trong lượt trận thứ hai để có quyền tự quyết ở trận đấu cuối.
    Tháng 01, 13,2020 | 12:28
  • Nhìn lại sức mạnh đối thủ của U23 Việt Nam: U23 Jordan và những chỉ số thú vị

    Nhìn lại sức mạnh đối thủ của U23 Việt Nam: U23 Jordan và những chỉ số thú vị

    Trong thập kỷ qua, bóng đá Việt Nam đã gặp Jordan tổng cộng 7 lần. Chúng ta thắng 2, thua 3 và hòa đối thủ 2 lần, ghi được 8 bàn vào lưới đối thủ nhưng để thủng lưới tới 13 bàn.
    Tháng 01, 12,2020 | 08:41
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25155.00 25161.00 25461.00
EUR 26745.00 26852.00 28057.00
GBP 31052.00 31239.00 32222.00
HKD 3181.00 3194.00 3300.00
CHF 27405.00 27515.00 28381.00
JPY 159.98 160.62 168.02
AUD 16385.00 16451.00 16959.00
SGD 18381.00 18455.00 19010.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18134.00 18207.00 18750.00
NZD   14961.00 15469.00
KRW   17.80 19.47
DKK   3592.00 3726.00
SEK   2290.00 2379.00
NOK   2277.00 2368.00

Nguồn: Agribank