Văn phòng Trung ương Đảng - các bài viết về Văn phòng Trung ương Đảng, tin tức Văn phòng Trung ương Đảng
-
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng được giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV
Văn phòng Trung ương Đảng giới thiệu danh sách nhân sự ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV gồm: Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng; Thường trực Ban Bí thư Võ Văn Thưởng; Bí thư Trung ương Đảng Bùi Thị Minh Hoài; Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Lê Minh Hưng; Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Nguyễn Đắc Vinh.Tháng 03, 11,2021 | 09:55 -
Thống đốc Lê Minh Hưng làm Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
Ông Lê Minh Hưng được Bộ Chính trị cho thôi giữ chức bí thư Ban cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước; điều động, phân công giữ chức chánh Văn phòng Trung ương Đảng thay ông Nguyễn Văn Nên.Tháng 10, 15,2020 | 07:07 -
Chưa đặt vấn đề sáp nhập Văn phòng TƯ Đảng và Văn phòng Chủ tịch nước
Văn phòng Trung ương Đảng không chỉ có nhiệm vụ giúp việc Tổng bí thư mà còn giúp Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính Trị.Tháng 10, 07,2018 | 05:19
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,400100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net