ứng phó dịch COVID-19 - các bài viết về ứng phó dịch COVID-19, tin tức ứng phó dịch COVID-19
-
Kế hoạch ứng phó rủi ro: Bài học lớn cho các doanh nghiệp thời COVID-19
Khi chính phủ áp dụng chính sách cách ly xã hội trong bối cảnh dịch bệnh COVID-19 đang diễn biến ngày càng phức tạp, nhiều cửa hàng, doanh nghiệp nhỏ phải đóng cửa, thậm chí không ít doanh nghiệp rơi vào phá sản. Lúc này, hệ thống quản trị rủi ro, khủng hoảng được thiết lập một cách bài bản tại các doanh nghiêp.Tháng 05, 01,2020 | 10:45 -
TP.HCM chuẩn bị hàng nghìn tấn lương thực, thực phẩm thiết yếu ứng phó khẩn cấp dịch COVID-19
Để ứng phó khẩn cấp dịch COVID-19, Sở Công thương TP.HCM đã chuẩn bị hàng nghìn tấn nguồn cung - cầu hàng hóa để phục vụ cho người dân trên địa bàn TP. Trong đó, các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu, lượng hàng bình ổn thị trường chiếm từ 35% đến 50% nhu cầu thị trường.Tháng 03, 27,2020 | 09:35
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net