tỷ phú Việt Nam - các bài viết về tỷ phú Việt Nam, tin tức tỷ phú Việt Nam
-
Tài sản của các tỷ phú Việt Nam thay đổi ra sao 7 năm qua?
Chủ tịch Vingroup Phạm Nhật Vượng là người Việt đầu tiên trở thành tỷ phú năm 2013. Từ đó đến nay, Việt Nam đã có thêm 5 doanh nhân xuất hiện trong danh sách tỷ phú thế giới.Tháng 04, 15,2020 | 10:35 -
Sếp Hòa Phát lên tiếng giữa "bão" cổ phiếu giảm, khối ngoại xả mạnh
Ông Trần Đình long, Chủ tịch Hội đồng quản trị Tập đoàn Hoà Phát tại cuộc gặp mặt nhà đầu tư diễn ra chiều 4/12 đã đánh tiếng mua vào cổ phiếu...Tháng 12, 05,2018 | 10:15 -
Ông Long Hoà Phát bị loại khỏi danh sách tỷ phú Forbes
Sau gần 1 năm được nằm trong danh sách tỷ phú của Forbes, ông Trần Đình Long, Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Hoà Phát đã chính thức không còn trong danh sách này theo cập nhật sáng 3/12.Tháng 12, 03,2018 | 09:21 -
Tỷ phú Việt ở đâu trên bản đồ ‘siêu giàu’ của thế giới?
Với tốc độ tăng trưởng người siêu giàu vào hàng nhanh nhất thế giới cùng những chuyển dịch tích cực trên bản đồ tỷ phú thế giới, vị thế của những tỷ phú USD Việt Nam đang ngày càng được khẳng định.Tháng 10, 16,2018 | 09:42
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net