Trần Thị Hường - các bài viết về Trần Thị Hường, tin tức Trần Thị Hường
-
NamABank sau thời bà Tư Hường: Cơn biến động và lời hứa 5.000 tỷ
Ngân hàng Nam Á (NamABank) của nhà cố doanh nhân Trần Thị Hường (Tư Hường), mẹ chồng Á hậu Thiên Lý đang ở trong thời kỳ tái cơ cấu. Kế hoạch tăng vốn 5.000 tỷ lại được đặt ra dù trước đó đã không thành công.Tháng 04, 10,2019 | 02:42 -
Nam A Bank nói tranh chấp giữa một số cổ đông ‘hoàn toàn không ảnh hưởng đến kinh doanh’
Nam A Bank khẳng định việc tranh chấp của một số cổ đông hoàn toàn không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh và Nam A Bank vẫn đang trên đà phát triển tích cực, hiệu quả để hướng đến sự bền vững.Tháng 03, 17,2019 | 08:31 -
Khối nợ xấu hàng nghìn tỷ của Tập đoàn Hoàn Cầu tại Sacombank
Sau sự ra đi của "bà trùm" Tư Hường, khối nợ xấu 2.400 tỷ đồng tại Sacombank phần nào hé lộ sức khoẻ tài chính của Tập đoàn Hoàn Cầu.Tháng 09, 27,2017 | 07:45
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net