trái phiếu kho bạc nhà nước - các bài viết về trái phiếu kho bạc nhà nước, tin tức trái phiếu kho bạc nhà nước
-
Ngân hàng Nhà nước bơm ròng hơn 5.000 tỷ đồng ra thị trường tuần trước
Để đáp ứng nhu cầu thanh khoản của các ngân hàng thương mại, tuần trước Ngân hàng Nhà nước tiếp tục bơm ròng hơn 5.000 tỷ đồng thông qua kênh nghiệp vụ thị trường mở.Tháng 11, 27,2018 | 02:40 -
Tuần thứ hai liên tiếp trái phiếu KBNN bị ế
Thị trường trái phiếu sơ cấp tuần từ 21/8 đến 25/8 tiếp tục diễn ra ảm đạm với khối lượng trái phiếu phát hành thành công chỉ đạt 46 tỷ đồng ở trái phiếu kỳ hạn 30 năm.Tháng 08, 28,2017 | 06:01 -
Thị trường trái phiếu chính phủ: Sơ cấp èo uột, thứ cấp sôi động
Tuần qua, trong khi chỉ duy nhất có 433 tỷ đồng trái phiếu KBNN được phát hành thành công thì có tới trên 56 ngàn tỷ đồng trái phiếu chính phủ được giao dịch trên thị trường thứ cấp.Tháng 08, 14,2017 | 04:39
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net