Tổng Công ty Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội - các bài viết về Tổng Công ty Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội, tin tức Tổng Công ty Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội
-
Không có chia sẻ về việc Bộ Công Thương thoái vốn tại Habeco
Bộ Công Thương đã đặt kế hoạch thoái 82% cổ phần vốn tại Tổng Công ty Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội (Habeco – mã BHN), nhưng không có một chia sẻ về vấn đề này được đề cập tại ĐHĐCĐ thường niên 2018 tổ chức vào sáng nay 28/6.Tháng 06, 28,2018 | 12:01 -
Trước thềm tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2018, Habeco bị dự báo không hoàn thành kế hoạch kinh doanh 2018
Việc bao bì các sản phẩm của Tổng Công ty Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội (Habeco – mã BHN) bị đánh giá lỗi thời, cộng với việc thị phần doanh nghiệp này dần mất vào đối thủ, nhiều đánh giá cho rằng doanh nghiệp này khó có thể hoàn thành kế hoạch kinh doanh năm 2018.Tháng 06, 28,2018 | 07:52 -
Chuyện ‘buồn’ của những doanh nghiệp tổ chức ĐHĐCĐ muộn
Từ giờ tới cuối tháng 6/2018 sẽ có thêm khoảng hơn 20 doanh nghiệp tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2018.Tháng 06, 25,2018 | 03:37
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net