Thủ phủ gỗ miền Trung - các bài viết về Thủ phủ gỗ miền Trung, tin tức Thủ phủ gỗ miền Trung
-
Kim ngạch xuất khẩu gỗ Bình Định mỗi năm đạt gần 1 tỷ USD
Tỉnh Bình Định là một trong những trung tâm chế biến đồ gỗ xuất khẩu hàng đầu cả nước với giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân hàng năm đạt gần 1 tỷ USD (chiếm trên 60% kim ngạch xuất khẩu toàn tỉnh).Tháng 09, 23,2023 | 06:45 -
Doanh nghiệp gỗ miền Trung gặp khó vì Mỹ, EU thắt chặt chi tiêu
Được ví như "thủ phủ" xuất khẩu gỗ miền Trung, nhưng thời gian qua, doanh nghiệp xuất khẩu gỗ ở Bình Định phải hoạt động cầm chừng. Nhiều doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu ở tỉnh Bình Định cho biết, nguồn thu của doanh nghiệp sẽ giảm 40% trong năm 2022.Tháng 11, 20,2022 | 06:30 -
Bình Định có thêm nhà máy chế biến gỗ 8.500 tấn/năm
Dự án Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu Tâm Phú vừa được chấp thuận chủ trương đầu tư tại Cụm công nghiệp thị trấn Vân Canh (huyện Vân Canh, Bình Định), có quy mô 8.500 tấn gỗ thành phẩm/năm với tổng vốn đầu tư hơn 131 tỷ đồng.Tháng 11, 12,2022 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200 | 86,700 |
DOJI HN | 85,200 | 86,700 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500 | 87,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,550 | 87,500 |
Mi Hồng | 86,000 | 87,200 |
EXIMBANK | 85,500 | 87,500 |
TPBANK GOLD | 85,200 | 86,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net