sốt đất ở Nghệ An - các bài viết về sốt đất ở Nghệ An, tin tức sốt đất ở Nghệ An
-
Bất động sản Nghệ An có 'nóng' trở lại?
Thời gian qua, thị trường bất động sản (BĐS) trên cả nước nói chung và Nghệ An nói riêng đang bị "cảm lạnh", tuy nhiên theo các chuyên gia nhận định, thị trường sẽ ấm dần và có thể "dậy sóng" vào thời điểm cuối năm.Tháng 09, 15,2022 | 01:15 -
Sốt đất nông thôn ở Nghệ An
Nhiều vùng nông thôn ở Nghệ An đang chứng kiến hiện tượng sốt đất lan rộng. Giá đất tăng từng ngày, thậm chí từng giờ, có thể dẫn tới nhiều hệ luỵ tiêu cực nếu không được quản lý chặt chẽ.Tháng 03, 17,2022 | 07:00 -
'Sốt đất' hạ nhiệt, Nghệ An chấn chỉnh các sàn giao dịch bất động sản
Các sàn giao dịch bất động sản (BĐS) nếu không thực hiện nghiêm quy định của pháp luật sẽ bị xử lý, xử phạt theo quy định, thu hồi giấy phép hành nghề và có thể chuyển hồ sơ sang cơ quan công an xử lý.Tháng 06, 04,2021 | 12:02 -
'Sốt đất' ở Nghệ An giảm nhiệt
Sau một thời gian "sốt cao" bất thường, thị trường bất động sản khu vực ven TP. Vinh (Nghệ An) và các vùng lân cận đã bắt đầu giảm nhiệt.Tháng 05, 03,2021 | 03:43
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net