Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - các bài viết về Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tin tức Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
-
24 dự án FDI mang lại cho Bà Rịa - Vũng Tàu 255,3 triệu USD
Báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho biết, 9 tháng đầu năm 2020 tỉnh đã thu hút mới 24 dự án đầu tư nước ngoài với tổng vốn đầu tư đăng ký 255,3 triệu USD.Tháng 10, 12,2020 | 04:10 -
Tháng 8, Bà Rịa - Vũng Tàu có thêm 26,5 triệu USD từ 5 dự án FDI mới
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tháng 8/2020 tỉnh đã thu hút mới 5 dự án đầu tư nước ngoài với tổng vốn đầu tư đăng ký 26,5 triệu USD, lũy kế 8 tháng, trên địa bàn tỉnh có 21 dự án FDI cấp mới với tổng vốn đầu tư 242 triệu USD.Tháng 09, 07,2020 | 11:51
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net