Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội - các bài viết về Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, tin tức Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
-
Trung Quốc là nhà đầu tư lớn thứ 2 tại Hà Nội
Theo Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, lũy kế từ năm 1986 đến nay, thu hút vốn FDI của Trung Quốc vào TP. Hà Nội đạt trên 11,3 tỷ USD và quốc gia này là nhà đầu tư lớn thứ 2 tại Hà Nội.Tháng 11, 14,2023 | 07:27 -
Tân Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội là ai?
Ông Đỗ Anh Tuấn, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Tây Hồ vừa được điều động, bổ nhiệm làm Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội.Tháng 02, 25,2021 | 03:55 -
Hà Nội lên tiếng giải thích việc đổi 700 ha đất lấy 5 con đường
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội vừa có văn bản giải thích về việc Thành phố Hà Nội chấp thuận đổi khoảng 700 ha đất lấy 5 tuyến đường trên địa bàn thành phố.Tháng 06, 26,2018 | 07:24
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net