RON 95 - các bài viết về RON 95, tin tức RON 95
-
Giá xăng giảm hơn 3.000 đồng/lít
Từ 0h ngày 11/7, giá xăng E5 RON 92 trong nước giảm 3.103 đồng/lít, xăng RON 95 giảm 3.088 đồng/lít. Nếu không giảm thuế, giá xăng chỉ giảm khoảng hơn 2.000 đồng/lít.Tháng 07, 11,2022 | 12:05 -
Giá xăng tiếp tục tăng mạnh vào ngày mai?
Nếu cơ quan quản lý không tác động đến quỹ bình ổn và thuế phí, xăng E5 RON 92 và RON 95 trong nước có thể tăng 1.420 đồng và 1.940 đồng/lít.Tháng 10, 25,2021 | 10:32 -
Giá xăng giảm lần đầu tiên sau 5 tháng?
Giá xăng ngày 12/4 dự kiến giảm theo xu hướng thế giới. Theo tính toán, xăng E5 RON 92 trong nước có thể giảm 0-200 đồng/lít, xăng RON 95 giảm 50-250 đồng/lít.Tháng 04, 11,2021 | 08:02 -
Thủ tướng yêu cầu báo cáo tình hình biến động giá xăng dầu
Thủ tướng Chính phủ vừa giao Bộ Tài chính cùng Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan rà soát, tổng hợp, báo cáo tình hình biến động giá xăng dầu trong thời gian gần đây.Tháng 01, 25,2018 | 06:26
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,400950 |
Mi Hồng | 85,600900 | 87,0001,000 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net