Rolex - các bài viết về Rolex, tin tức Rolex
-
Rolex đứng trước đợt suy thoái 'đau đớn' vì các quyết định siết chặt tiền tệ của Fed
Trong khi nền kinh tế rộng lớn đã hưởng lợi một cách đáng ngạc nhiên trước các cuộc 'tấn công chớp nhoáng' về tiền tệ của Fed thì các nhãn hiệu đồng hồ xa xỉ lại đứng trước một cuộc suy thoái lớn, chứng kiến một thất bại thảm hại trên thị trường thứ cấp, theo Insider.Tháng 08, 08,2023 | 06:30 -
iPhone 14 Pro Max đặc biệt có giá hơn 3,2 tỉ đồng
Một mẫu iPhone 14 Pro Max đặc biệt vừa được Caviar tung ra thị trường với mức giá khá cao, vượt ngưỡng 130.000 USD, tương đương hơn 3,2 tỉ đồng.Tháng 11, 06,2022 | 07:28 -
Bí mật phía sau các thương hiệu lừng danh
Phía sau những thương hiệu nổi tiếng và quen thuộc như Amazon, Rolex, Zara hay Nike đều có những giai thoại riêng.Tháng 05, 28,2019 | 11:36 -
Tịch thu đồng hồ 'hàng hiệu' Omega, Rolex, Hublot không rõ xuất xứ
Đội Quản lý thị trường TP.HCM vừa phát hiện, thu giữ hàng trăm chiếc đồng hồ 'hàng hiệu' không rõ nguồn gốc xuất xứ trên địa bàn Q.1.Tháng 11, 09,2018 | 07:55
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net