Quốc vương Brunei - các bài viết về Quốc vương Brunei, tin tức Quốc vương Brunei
-
Những vị vua giàu nhất thế giới
Quốc vương Thái Lan sở hữu khoảng 30 tỷ USD, theo sau là quốc vương Brunei và Saudi Arabia.Tháng 10, 23,2019 | 11:43 -
Choáng ngợp với phi cơ riêng, cung điện bằng vàng của Quốc vương Brunei
Quốc vương Brunei - Haji Hassanal Bolkiah nổi tiếng với lối sống xa hoa, vương giả nhờ khối tài sản khổng lồ. Ông đứng trong danh sách những người giàu nhất thế giới, Tạp chí Forbes từng ước tính khối tài sản của quốc vương Brunei là khoảng 20 tỷ USD.Tháng 04, 12,2019 | 02:38 -
Quốc vương Brunei tự lái 'Cung điện bay' siêu sang A340-212 tới Đà Nẵng dự APEC
Chiếc Airbus A340, một trong nhiều chuyên cơ hạng sang của Quốc vương Brunei Hassanal Bolkiah, đã đáp xuống Đà Nẵng vào lúc 17h20 ngày 9/11.Tháng 11, 10,2017 | 10:50
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,400100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net