Phó chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa - các bài viết về Phó chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa, tin tức Phó chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
-
Chân dung tân Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
Tại kỳ họp HĐND tỉnh Thanh Hóa khoá XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 đã bầu ông Đỗ Minh Tuấn, Phó Bí thư Tỉnh uỷ Thanh Hóa giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh, ông Lê Đức Giang và ông Đầu Thanh Tùng được bầu giữ chức Phó Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.Tháng 12, 07,2020 | 06:58 -
Người bị Thủ tướng cách chức được giới thiệu làm chánh văn phòng Sở Xây dựng
Ông Ngô Văn Tuấn, người đã bị Thủ tướng cách chức Phó chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa vào tháng 1/2018 vì “nâng đỡ không trong sáng” nữ cán bộ cấp dưới, vừa được giới thiệu giữ chức Chánh văn phòng Sở Xây dựng.Tháng 03, 31,2019 | 02:08
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,5001,050 |
Mi Hồng | 85,500800 | 86,700700 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net