nguy cơ lạm phát - các bài viết về nguy cơ lạm phát, tin tức nguy cơ lạm phát

  • Hàng loạt mặt hàng tăng giá: Hiện hữu nguy cơ lạm phát

    Hàng loạt mặt hàng tăng giá: Hiện hữu nguy cơ lạm phát

    Nhiều mặt hàng thiết yếu từ lương thực, thực phẩm, tới xăng dầu liên tục tăng giá trong khi “hầu bao” của nhiều người dân có thu nhập thấp vẫn phải thắt chặt vì dịch bệnh đã khiến nguy cơ lạm phát bắt đầu len lỏi trong đời sống của người dân cũng như nền kinh tế.
    Tháng 02, 17,2022 | 07:27
  • Cách nào ngăn bùng nổ lạm phát

    Cách nào ngăn bùng nổ lạm phát

    CPI bình quân 6 tháng năm 2021 tăng 1,47% so với cùng kỳ năm 2020, mức tăng thấp nhất từ năm 2016 đến nay. Theo các chuyên gia, áp lực lạm phát 6 tháng cuối năm vẫn rất lớn. Chính phủ cần có giải pháp phù hợp trong điều hành chính sách giá và tiền tệ để ngăn nguy cơ lạm phát bùng trở lại.
    Tháng 07, 01,2021 | 08:00
  • Phí, giá tăng vọt, cảnh báo nguy cơ lạm phát

    Phí, giá tăng vọt, cảnh báo nguy cơ lạm phát

    Không chỉ có giá sắt thép, xi măng, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi... mà một loạt các loại phí dịch vụ vận tải biển, phí hàng không... cũng tăng và “dọa” tăng. Chuyên gia dự báo có thể “sờ thấy” nguy cơ lạm phát rất gần.
    Tháng 05, 14,2021 | 06:58
  • UBGSTCQG: Cẩn trọng lạm phát vì biến động giá dầu

    UBGSTCQG: Cẩn trọng lạm phát vì biến động giá dầu

    Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia nhận định, lạm phát 5 tháng đầu năm nhìn chung vẫn trong tầm kiểm soát song rủi ro lớn nhất đối với vấn đề kiểm soát lạm phát trong những tháng cuối năm 2018 là giá dầu thế giới đang có xu hướng tăng cao vượt dự kiến.
    Tháng 06, 08,2018 | 06:39
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25155.00 25161.00 25461.00
EUR 26745.00 26852.00 28057.00
GBP 31052.00 31239.00 32222.00
HKD 3181.00 3194.00 3300.00
CHF 27405.00 27515.00 28381.00
JPY 159.98 160.62 168.02
AUD 16385.00 16451.00 16959.00
SGD 18381.00 18455.00 19010.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18134.00 18207.00 18750.00
NZD   14961.00 15469.00
KRW   17.80 19.47
DKK   3592.00 3726.00
SEK   2290.00 2379.00
NOK   2277.00 2368.00

Nguồn: Agribank