người lao động Hà Nội - các bài viết về người lao động Hà Nội, tin tức người lao động Hà Nội
-
Hà Nội giải quyết việc làm cho 171.000 người lao động, đạt 105,7%
9 tháng đầu năm 2023, TP. Hà Nội đã giải quyết việc làm cho 171.228 người lao động, đạt 105,7% kế hoạch giao trong năm. Cũng trong 9 tháng, TP. Hà Nội ra quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp cho 65.575 người số tiền hỗ trợ 1.816 tỷ đồng.Tháng 10, 02,2023 | 06:35 -
Thất nghiệp do Covid-19: Người lao động Hà Nội được hỗ trợ thế nào?
Chủ tịch UBND TP.Hà Nội Nguyễn Đức Chung cho biết, do tình hình dịch Covid-19, nhiều doanh nghiệp có thể phải dừng sản xuất ngay trong tháng 4, kéo theo đó lao động có thể sẽ mất việc... nên cần thống kê các trường hợp thất nghiệp để có chính sách hỗ trợ.Tháng 03, 23,2020 | 03:03 -
Hà Nội: Tập trung phấn đấu 95% lao động tham gia BHXH
UBND TP. Hà Nội vừa ban hành Kế hoạch số 223/KH-UBND, triển khai thực hiện Nghị quyết số 102/NQ-CP ngày 3/8/2018 của Chính phủ về chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia BHXH giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn thành phố.Tháng 12, 17,2018 | 01:29
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 86,000400 | 87,200200 |
EXIMBANK | 85,500300 | 87,500300 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net