người giàu nhất Việt Nam - các bài viết về người giàu nhất Việt Nam, tin tức người giàu nhất Việt Nam
-
Tài sản của ông Phạm Nhật Vượng chạm mốc 6 tỉ USD
Theo số liệu mới nhất từ Forbes, tính đến ngày hôm qua (23.3), giá trị tài sản của tỉ phú Phạm Nhật Vượng đã lần đầu tiên chạm mốc 6 tỉ USD, đứng thứ 311 trong danh sách những người giàu nhất thế giới.Tháng 03, 24,2018 | 11:58 -
Người giàu nhất Việt Nam cũng mới chỉ đứng thứ 20 ASEAN
Mặc dù là người giàu nhất Việt Nam với khối tài sản 5,5 tỷ USD, nhưng xét trong khu vực Đông Nam Á (ASEAN), khối tài sản của ông Phạm Nhật Vương vẫn thấp hơn nhiều tỷ phú các quốc gia láng giềng như Thái Lan, Singapore, Indonesia, Philippines,.... Tuy nhiên, ông Vượng lại là người trẻ nhất.Tháng 02, 01,2018 | 03:30 -
Thị giá ROS giảm mạnh, tỷ phú Trịnh Văn Quyết mất vị trí người giàu nhất Việt Nam
Người thay thế ông Trịnh Văn Quyết ở vị trí người giàu nhất không ai khác chính là tỷ phú Phạm Nhật Vượng, Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Vingroup - CTCP (mã VIC).Tháng 06, 16,2017 | 05:54
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net