Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - các bài viết về Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh, tin tức Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh
-
Nợ xấu thấp, HDBank báo lãi quý I/2023 tăng 26%
Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM công bố báo cáo tài chính quý I/2023 lợi nhuận trước thuế riêng lẻ đạt 2.858 tỷ đồng, tăng 26% so với cùng kỳ và hoàn thành 23% kế hoạch năm. Thu thuần từ dịch vụ tăng trưởng trên 11%, tỷ lệ nợ xấu riêng lẻ theo quy định của NHNN kiểm soát ở mức 1,1%.Tháng 05, 04,2023 | 11:14 -
HDBank được mở mới 45 chi nhánh, phòng giao dịch trong năm 2018
Hoàn tất kế hoạch này, HDBank sẽ nâng mạng lưới điểm giao dịch lên 285 điểm giao dịch ngân hàng, trên 12.000 điểm giao dịch tài chính, nằm trong top các ngân hàng có mạng lưới lớn nhất.Tháng 04, 10,2018 | 02:00 -
HDBank báo lãi kỷ lục nửa đầu năm
Tín dụng tăng trưởng mạnh giúp HDBank có 2 quý đầu năm kinh doanh khả quan.Tháng 10, 06,2017 | 10:39
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net