Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - các bài viết về Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn, tin tức Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
-
Lãi vay tăng cao 'đè' người mua nhà khốn khổ
Thu nhập giảm sút, các chi phí sinh hoạt, trong đó có lãi vay ngân hàng tăng cao đã khiến người mua nhà khốn đốn.Tháng 12, 31,2022 | 10:30 -
Agribank lãi trước thuế hơn 7.500 tỷ đồng trong năm 2018
Agribank đạt được những kết quả tích cực trước thềm cổ phần hoá.Tháng 01, 17,2019 | 02:29 -
Agribank liên tiếp siết nợ Khoáng sản Hợp Thành
Chỉ riêng 2 dự án tại Quảng Nam và Bình Định của Khoáng sản Hợp Thành đã mang lại khoản nợ xấu gần 1.800 tỷ đồng (chưa kể lãi) đối với Agribank.Tháng 01, 10,2018 | 11:58 -
Khởi tố 14 cán bộ, nhân viên 1 chi nhánh của Agribank
Mở rộng điều tra, cơ quan công an xác định 14 cán bộ, nhân viên của 1 chi nhánh của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (Agribank) có hành vi cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng.Tháng 12, 26,2017 | 03:54
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net