Ngân hàng Á Châu ACB - các bài viết về Ngân hàng Á Châu ACB, tin tức Ngân hàng Á Châu ACB
-
SSI: Gần 130.000 tỷ đã được bơm qua kênh đáo hạn ngoại tệ
Với tổng giá trị thực hiện ước tính 5,5 tỷ USD, NHNN đã bơm ra thị trường xấp xỉ 130.000 tỷ đồng trong tháng 7-8 từ việc thực hiện các hợp đồng mua ngoại tệ 6 tháng đầu năm.Tháng 08, 31,2021 | 08:25 -
Chủ tịch, tổng giám đốc ngân hàng thu nhập bao nhiêu mỗi tháng?
So với thành viên HĐQT, nhân sự ban tổng giám đốc ngân hàng có mức thu nhập cao hơn rất nhiều. Có nhà băng hiện trả cho nhân sự cấp cao bình quân lên tới cả tỷ đồng/tháng.Tháng 08, 26,2021 | 08:26 -
Sức khỏe loạt ngân hàng sắp lên sàn HoSE
HoSE chấp thuận niêm yết cổ phiếu cho 2 ngân hàng gồm VIB và LienVietPostBank, đồng thời sàn giao dịch này cũng thông báo đã nhận hồ sơ niêm yết của MSB và ACB.Tháng 10, 21,2020 | 07:28 -
WHO: Các nước nên học phương châm 4 tại chỗ của Việt Nam
Trưởng đại diện WHO tại Việt Nam cho rằng nên học hỏi phương châm 4 tại chỗ - “chỉ đạo tại chỗ, lực lượng tại chỗ, phương tiện tại chỗ và hậu cần tại chỗ” - để chống Covid-19.Tháng 04, 15,2020 | 05:58
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net