NAB - các bài viết về NAB, tin tức NAB

  • Nam A Bank (NAB) - Nhiều bước tiến quan trọng cho 'sóng' chuyển sàn HOSE

    Nam A Bank (NAB) - Nhiều bước tiến quan trọng cho 'sóng' chuyển sàn HOSE

    Để chuẩn bị chuyển sàn HOSE dự kiến vào đầu quý IV năm nay, Nam A Bank (mã Upcom: NAB) đã triển khai nhiều chiến lược quan trọng, trong đó trọng tâm là những bước tiến trong quá trình tăng vốn điều lệ, gia tăng chất lượng tài sản, “phủ sóng” mạng lưới, đẩy mạnh số hóa…
    Tháng 09, 13,2023 | 10:00
  • Sàn HOSE sắp chào đón một tân binh từ ngành ngân hàng

    Sàn HOSE sắp chào đón một tân binh từ ngành ngân hàng

    Ngày 23/8/2023, HĐQT Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank, mã NAB - UPCoM) đã thông qua Nghị quyết bổ sung kế hoạch niêm yết cổ phiếu NAB tại Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM (HOSE), thời gian dự kiến niêm yết là quý IV/2023.
    Tháng 09, 07,2023 | 10:13
  • NamABank muốn chuyển sàn, tăng vốn lên 10.500 tỷ

    NamABank muốn chuyển sàn, tăng vốn lên 10.500 tỷ

    Trong năm 2022, Nam A Bank lên kế hoạch tăng mạnh vốn điều lệ thêm 4.000 tỷ đồng, từ hơn 6.564 tỷ đồng lên hơn 10.564 tỷ đồng, đồng thời chia cổ tức bằng cổ phiếu với tỉ lệ lên đến gần 29%.
    Tháng 04, 29,2022 | 11:10
  • NamABank đặt mục tiêu lãi 2.250 tỷ đồng năm 2022

    NamABank đặt mục tiêu lãi 2.250 tỷ đồng năm 2022

    Bên cạnh việc niêm yết cổ phiếu tại HoSE/HNX, NamABank còn muốn tăng vốn điều lệ lên 10.564,4 tỷ đồng và đặt mục tiêu lãi trước thuế 2.250 tỷ đồng.
    Tháng 04, 21,2022 | 11:59
  • Nam A Bank sắp sửa lên sàn UPCoM

    Nam A Bank sắp sửa lên sàn UPCoM

    Động thái đưa cổ phiếu giao dịch trên sàn ở thời điểm này của Nam A Bank được đánh giá là khá thuận lợi khi thị trường chứng khoán đang hồi phục tốt.
    Tháng 10, 06,2020 | 10:04
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank