mở rộng tín dụng - các bài viết về mở rộng tín dụng, tin tức mở rộng tín dụng
-
Phó Thống đốc Đào Minh Tú: Sẽ hỗ trợ các TCTD mở rộng tín dụng có hiệu quả
NHNN cũng sẽ chỉ đạo các TCTD tiếp tục rà soát, cải tiến quy trình cho vay, thủ tục vay vốn, rút ngắn thời gian giải quyết cho vay, đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ ngân hàng.Tháng 05, 10,2019 | 09:33 -
Mở rộng tín dụng nhưng phải gắn với kiểm soát chặt chất lượng
Chính phủ cũng yêu cầu ngành ngân hàng quan tâm phát triển các sản phẩm tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng và tài chính vi mô, đáp ứng kịp thời nhu cầu chính đáng của người dân, góp phần thúc đẩy sản xuất, kinh doanh và hạn chế tín dụng đen.Tháng 03, 14,2019 | 10:20 -
Một số điểm đáng lưu ý trong chỉ đạo mở rộng tín dụng của Thủ tướng
Trong chỉ đạo mở rộng tín dụng của Thủ tướng mới đây có nhiều điểm đáng chú ý...Tháng 03, 06,2019 | 05:50 -
Thủ tướng: Mở rộng tín dụng, giảm lãi suất ngay từ đầu tháng 3
Thủ tướng nói rằng, đất nước chưa bao giờ có điều kiện thuận lợi cho phát triển vượt bậc, vượt lên chính mình như hiện nay...Tháng 03, 02,2019 | 10:24
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,300 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,300 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,300 | 86,800 |
DOJI HN | 85,300 | 86,800 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,400 | 87,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,500 | 87,400 |
Mi Hồng | 85,200400 | 86,800200 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,300 | 86,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net