Khu công nghiệp Việt Phát - các bài viết về Khu công nghiệp Việt Phát, tin tức Khu công nghiệp Việt Phát
-
7.000 tỷ chảy về KCN Việt Phát Long An
Khu công nghiệp Việt Phát có diện tích hơn 1.800 ha khi đi vào hoạt động được kỳ vọng sẽ thu hút các nhà đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, từ đó tạo động lực phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Long An.Tháng 07, 23,2021 | 08:16 -
Tái khởi động 2 khu công nghiệp tại tỉnh Long An
Theo Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An, sau thời gian dài bị chủ đầu tư “đắp chiếu” thì hai dự án khu công nghiệp Việt Phát và khu công nghiệp An Nhựt Tân đã được tái khởi động xây dựng trong thời gian tới để đón đầu làn sóng đầu tư.Tháng 07, 31,2020 | 11:54 -
Khởi công xây dựng Khu công nghiệp Việt Phát 1.800 ha ở Long An
Với diện tích lên đến 1.800 ha, Việt Phát trở thành một trong những khu công nghiệp có diện tích lớn nhất Việt Nam hiện nay.Tháng 05, 18,2020 | 07:00
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net