khôi phục kinh tế - các bài viết về khôi phục kinh tế, tin tức khôi phục kinh tế
-
Nhà liền thổ Bắc Sài Gòn giữ nhiệt
Sau hơn một tháng thị trường trong nước yên ắng, đây là lúc chúng ta cùng nhau phục hồi các hoạt động kinh tế, đầu tư, góp phần ổn định kinh tế cho đất nước. Nhà liền thổ được đánh giá là kênh đầu tư an toàn bởi số lượng sản phẩm hữu hạn, giá đang trên đà tăng...Tháng 04, 22,2020 | 12:47 -
Trung Quốc khởi động lại guồng máy kinh tế sau COVID-19
Tính đến ngày 29/3, tỷ lệ hoạt động của doanh nghiệp công nghiệp quy mô lớn của Trung Quốc đạt 98,6%, tỷ lệ đi làm lại của người lao động đạt 89,9%, tỷ lệ khôi phục hoạt động của các doanh nghiệp vừa và nhỏ đạt 76,8%.Tháng 04, 01,2020 | 04:59 -
Đời sống kinh tế sau COVID-19: Bài học từ đại dịch Cái Chết Đen
Nhiều bài học thế giới có thể rút ra từ đại dịch Cái Chết Đen đã từng xóa sổ 60% dân số châu Âu để lường trước cuộc sống kinh tế sau đại dịch COVID-19.Tháng 04, 01,2020 | 04:50
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net