Him Lam Green Park - các bài viết về Him Lam Green Park, tin tức Him Lam Green Park

  • Tại sao giới đầu tư ồ ạt đổ tiền vào Him Lam Green Park?

    Tại sao giới đầu tư ồ ạt đổ tiền vào Him Lam Green Park?

    Chiếm lĩnh vị trí đắc địa tại Bắc Ninh, khu đô thị Him Lam Green Park được coi là "món hời" lớn cho người mua. Lý do bởi sở hữu liền kề tại đây không chỉ mang đến cuộc sống an lành, đầy đủ tiện nghi cho một cuộc sống trọn vẹn mà còn là "của để dành" sinh lời lớn cho nhà đầu tư.
    Tháng 06, 07,2019 | 08:30
  • Căn hộ cho chuyên gia ngoại thuê: Phân khúc tỷ 'đô' tiềm năng tại Bắc Ninh

    Căn hộ cho chuyên gia ngoại thuê: Phân khúc tỷ "đô" tiềm năng tại Bắc Ninh

    Bắc Ninh đang chứng kiến sự bứt tốc mạnh mẽ trong viêc thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Cùng với đó, lực lượng lao động cũng tăng trưởng không ngừng trong vài năm trở lại đây. Đây là dấu hiệu đáng mừng cho các doanh nghiệp và mở ra cơ hội lớn về lợi nhuận từ dịch vụ cho cư dân địa phương.
    Tháng 05, 17,2019 | 03:53
  • Him Lam Green Park hút khách trước thềm mở bán đợt 2

    Him Lam Green Park hút khách trước thềm mở bán đợt 2

    Trước thông tin chủ đầu tư Him Lam Green Park  - Khu đô thị hoàn chỉnh đầu tiên tại Bắc Ninh rục rịch lên kế hoạch tung bảng hàng mới, sàn giao dịch những ngày này vô cùng nhộn nhịp. Ghi nhận lượng khách ở thực lẫn giới đầu tư tới tìm hiểu và đăng ký tham dự lễ mở bán.
    Tháng 04, 19,2019 | 02:00
  • Him Lam Green Park: Tâm điểm của thị trường bất động sản phía Bắc

    Him Lam Green Park: Tâm điểm của thị trường bất động sản phía Bắc

    Năm qua, không ít địa phương tiếp giáp Hà Nội, trong đó có Bắc Ninh đã ghi nhận sức nóng của thị trường nhà đất: lượng giao dịch lớn, đồng thời giá cả cũng tăng rõ rệt.
    Tháng 03, 25,2019 | 01:30
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank