Hiệp hội Các quốc gia Đông Nam Á - các bài viết về Hiệp hội Các quốc gia Đông Nam Á, tin tức Hiệp hội Các quốc gia Đông Nam Á
-
Kinh tế châu Á tiếp tục phát triển năng động
Theo đánh giá mới nhất của Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF), châu Á - Thái Bình Dương vẫn là khu vực kinh tế phát triển năng động bất chấp viễn cảnh ảm đạm dường như đang định hình một năm đầy thách thức đối với nền kinh tế thế giới.Tháng 04, 15,2023 | 08:07 -
Diễn đàn doanh nghiệp Thái Lan - Việt Nam - Lào năm 2022 sắp diễn ra tại Udon Thani
Dự kiến, diễn đàn thu hút khoảng 500 doanh nhân, đại diện doanh nghiệp của Thái Lan, Việt Nam, Lào từ các lĩnh vực như nông nghiệp, du lịch, dịch vụ, công nghệ cao, xuất nhập khẩu, tài chính.Tháng 11, 25,2022 | 04:50 -
Tổng thống Hàn Quốc mong muốn hợp tác mạnh mẽ hơn với các nước ASEAN
Tổng thống Hàn Quốc Moon Jae-in đã khởi động các hoạt động ngoại giao thượng đỉnh với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Năm nay là năm thứ 10 Hàn Quốc thiết lập quan hệ đối tác chiến lược với ASEAN. Trong các ngày 12-15/11, Tổng thống tham dự tổng cộng 5 cuộc họp trực tuyến với ASEAN, theo KBS.Tháng 11, 15,2020 | 07:59
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 86,000400 | 87,200200 |
EXIMBANK | 85,500300 | 87,500300 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net