hàng không Việt sau COVID-19 - các bài viết về hàng không Việt sau COVID-19, tin tức hàng không Việt sau COVID-19
-
Ông Trịnh Văn Quyết: Sẽ không vì khó khăn chung mà cho thôi việc bất kỳ ai
Ông Trịnh Văn Quyết cho biết, Bamboo Airways đã giữ gìn được một bộ máy nhân sự tinh gọn và hiệu quả trong giai đoạn khó khăn chung do dịch bệnh COVID-19 gây ra, đồng thời lên kế hoạch triển khai mở rộng quy mô nhân sự.Tháng 06, 16,2020 | 09:29 -
Ông Trịnh Văn Quyết: 'Bamboo Airways phủ kín đường bay nội địa vào đầu tháng 6'
Ông Trịnh Văn Quyết, Chủ tịch Tập đoàn FLC khẳng định Bamoo Airways sẽ phủ kín các đường bay nội địa vào đầu tháng 6, chậm nhất là tháng 7.Tháng 05, 30,2020 | 04:37 -
Ông Võ Huy Cường - Phó Cục trưởng Hàng không Việt Nam: ‘Hàng không Việt không chết yểu vì dịch bệnh’
Chiều 30/5, phát biểu tại "Hội nghị hàng không Việt trỗi dậy và sự hồi phục nền kinh tế", ông Võ Huy Cường, Phó Cục trưởng Hàng không Việt Nam khẳng định, hàng không Việt không chết yểu vì dịch bệnh mà sẵn sàng đối mặt với khó khăn, đang chuẩn bị để mở cửa đón khách nước ngoài khi kiểm soát được dịch bệnh.Tháng 05, 30,2020 | 04:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net