hạn mức tín dụng - các bài viết về hạn mức tín dụng, tin tức hạn mức tín dụng

  • Thị trường sôi động trở lại, các CTCK đồng loạt mở hạn mức tín dụng hàng chục nghìn tỷ đồng

    Thị trường sôi động trở lại, các CTCK đồng loạt mở hạn mức tín dụng hàng chục nghìn tỷ đồng

    Trong vòng chưa đầy 2 tuần trở lại đây, một loạt các công ty chứng khoán (CTCK) đã công bố việc đề nghị mở hạn mức tín dụng tại các ngân hàng để bổ sung vốn lưu động.
    Tháng 07, 01,2023 | 02:08
  • Để doanh nghiệp không phải 'lên ti vi mà vay'

    Để doanh nghiệp không phải 'lên ti vi mà vay'

    Những bức xúc, khó khăn trong việc tiếp cận vốn vay ngân hàng được các doanh nghiệp phản ánh tại Hội nghị đối thoại kết nối ngân hàng - doanh nghiệp do UBND TP.HCM tổ chức ngày 28/2. Lãnh đạo nhiều doanh nghiệp cũng cho rằng hội nghị ngành ngân hàng tổ chức nhiều, song hiệu quả thì không bao nhiêu.
    Tháng 03, 01,2023 | 03:09
  • 'Ông lớn' ngân hàng không cho vay bất động sản?

    'Ông lớn' ngân hàng không cho vay bất động sản?

    Ngân hàng Nhà nước tuyên bố không lo hạn mức tín dụng thời điểm này, nguồn tiền huy động lên hàng triệu tỉ đồng chảy vào đâu?
    Tháng 02, 15,2023 | 06:59
  • 'Room' đã mở, nhưng vẫn lo nghẽn dòng tiền

    'Room' đã mở, nhưng vẫn lo nghẽn dòng tiền

    Việc nới "room" tín dụng được các chuyên giá đánh giá là tác động tích cực giúp tháo gỡ khó khăn về thanh khoản trong ngắn hạn. Tuy nhiên, khả năng cung ứng dòng tiền đến đâu, địa chỉ điểm đến có chính xác hay không vẫn còn là những câu hỏi mở.
    Tháng 12, 09,2022 | 06:35
  • Vay “lách luật”!

    Vay “lách luật”!

    Gần đây, ở Việt Nam rộ lên thông tin chủ thẻ tín dụng có thể vay tiền mặt bằng cách giao dịch khống ở một số điểm chấp nhận thẻ, hay dùng hạn mức tín dụng của thẻ để chuyển tiền về tài khoản thanh toán.
    Tháng 08, 12,2019 | 06:55
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank