giá đồng - các bài viết về giá đồng, tin tức giá đồng
-
Giá đồng có thể tăng vọt lên hơn 75% vào năm 2025 do gián đoạn nguồn cung
Giá đồng (copper) dự kiến sẽ tăng lên hơn 75% trong hai năm tới trong bối cảnh nguồn cung khai thác bị gián đoạn và nhu cầu về kim loại này cao hơn, được thúc đẩy bởi sự phát triển của năng lượng tái tạo.Tháng 01, 04,2024 | 08:22 -
Thị trường ngày 23/6: Giá dầu, vàng, sắt thép, ngũ cốc cùng lao dốc
Giá dầu và kim loại cơ bản giảm lúc kết thúc phiên giao dịch vừa qua do Fed dự định nâng lãi suất sớm, trong khi sắt thép giảm bởi Trung Quốc siết chặt kiểm soát thị trường. Ngũ cốc giảm vì thời tiết ở các khu vực trồng trọt được cải thiện.Tháng 06, 23,2021 | 08:15 -
Thị trường ngày 1/5: Giá dầu, vàng, thép, quặng sắt đồng loạt giảm, palađi vượt ngưỡng 3.000 USD/ounce
Chốt phiên giao dịch ngày 30/4, giá dầu, vàng, đồng, thép và quặng sắt đồng loạt giảm, trong khi khí tự nhiên cao nhất 9 tuần, palađi vượt ngưỡng 3.000 USD/ounce, bạc có tháng tăng mạnh nhất 4 tháng, thiếc cao nhất 10 năm, nhôm cao nhất 3 tháng, nickel cao nhất gần 2 tháng.Tháng 05, 01,2021 | 07:11
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net