giá đất Hà Nội - các bài viết về giá đất Hà Nội, tin tức giá đất Hà Nội
-
Hơn tỷ đồng một m2 đất ở phố đi bộ Nguyễn Huệ
Nguồn cung nhỏ giọt, ít người có khả năng mua nhưng giá đất tại khu vực phố đi bộ Nguyễn Huệ (TP.HCM) và khu Hồ Gươm (Hà Nội) vẫn neo ở mức cao nhất cả nước.Tháng 10, 08,2020 | 06:56 -
'Đất vàng' Hà Nội cao nhất gần 188 triệu đồng/m2 sau khi tăng 15%
HĐND TP. Hà Nội vừa thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024, trong đó giá đất đô thị trong nội thành tối đa thuộc quận Hoàn Kiếm (phố Hàng Ngang, Hàng Đào, Lê Thái Tổ) có giá gần 188 triệu đồng/m2; giá thấp nhất là ở quận Hà Đông, hơn 4,5 triệu đồng/m2.Tháng 12, 26,2019 | 05:27 -
Hà Nội sẽ tăng giá đất 30 % vào đầu năm 2020, cao nhất 200 triệu đồng/m2
Theo dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân (HĐND) TP. Hà Nội được thông qua, giá đất ở Thủ đô sẽ tăng bình quân 30% kể từng ngày 1/1/2020.Tháng 11, 27,2019 | 01:00
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net