dự án trọng điểm tại TP.HCM - các bài viết về dự án trọng điểm tại TP.HCM, tin tức dự án trọng điểm tại TP.HCM
-
7 dự án trọng điểm về hạ tầng được kêu gọi đầu tư nước ngoài tại TP.HCM
Trong giai đoạn 2021 - 2025, UBND TP.HCM đề xuất Bộ KH&ĐT đưa 7 dự án trọng điểm về hạ tầng vào danh mục quốc gia các dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài. Trong đó, 4/7 dự án là các tuyến metro; 2/7 dự án liên quan đến khu đô thị mới Thủ Thiêm...Tháng 01, 18,2021 | 11:38 -
Thông xe cầu Phước Lộc trị giá 405 tỷ đồng tại TP.HCM
Cầu Phước Lộc được khởi công từ 6/2012. Đây là một công trình trọng điểm của TP.HCM nhằm cải thiện tình trạng giao thông trên địa bàn huyện Nhà Bè và khu vực phía nam thành phố. Dự án có tổng mức đầu tư là 405 tỷ đồng, chiều dài 386m bao gồm 13 nhịp bê tông cốt thép, với 2 làn xe lưu thông.Tháng 01, 07,2021 | 11:53 -
TP.HCM rà soát quỹ đất thanh toán hợp đồng BT cho hàng loạt dự án trọng điểm
UBND TP.HCM giao Sở Tài nguyên và Môi trường TP chủ trì, phối hợp Tổ công tác rà soát các hợp đồng BT khẩn trương rà soát cơ sở pháp lý các khu đất dự kiến thanh toán cho nhà đầu tư tại dự án trên địa bàn TP.Tháng 04, 17,2020 | 10:57
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net