dự án điện gió đầu tiên tại Hà Tĩnh - các bài viết về dự án điện gió đầu tiên tại Hà Tĩnh, tin tức dự án điện gió đầu tiên tại Hà Tĩnh
-
Hà Tĩnh đề xuất Thủ tướng chuyển đổi rừng tự nhiên làm dự án điện gió HBRE
Theo UBND tỉnh Hà Tĩnh, hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng để thực hiện dự án Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh là rừng tự nhiên nghèo, đối tượng quy hoạch rừng phòng hộ, chủ yếu cây bụi và cây gỗ tái sinh nhỏ, không có giá trị về kinh tế.Tháng 09, 13,2021 | 07:00 -
Dự án điện gió gần 4.700 tỷ của 'ông lớn' HBRE tại Hà Tĩnh lúc nào sẽ khởi công?
UBND tỉnh Hà Tĩnh vừa ký quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh tại thị xã Kỳ Anh và huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.Tháng 03, 18,2021 | 02:19 -
Dự án điện gió gần 4.700 tỷ của 'ông lớn' HBRE tại Hà Tĩnh sẽ hoàn thành trong 18 tháng?
Trên diện tích hơn 30 ha tại thị xã Kỳ Anh và huyện Kỳ Anh, dự án điện gió đầu tiên ở Hà Tĩnh với tổng mức đầu tư gần 4.700 tỷ đồng sẽ sớm được hoàn thành và đưa vào vận hành khai thác với công suất 120MW trong thời gian 18 tháng.Tháng 10, 01,2020 | 06:56
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net