đô thị cam lâm - các bài viết về đô thị cam lâm, tin tức đô thị cam lâm
-
Phó Thủ tướng: Quy hoạch Cam Lâm tạo dư địa, động lực mới cho Khánh Hòa
Theo Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà, quy hoạch đô thị Cam Lâm sẽ tạo không gian mới, dư địa và động lực mới để Khánh Hòa nói chung và huyện Cam Lâm nói riêng phát triển nhanh và bền vững dựa trên kinh tế đô thị, dịch vụ.Tháng 03, 02,2024 | 02:46 -
Khánh Hòa điều chỉnh tăng 1.200 ha đất thương mại dịch vụ tại Cam Lâm
UBND tỉnh Khánh Hòa cho biết, quy hoạch sử dụng đất huyện Cam Lâm đến năm 2030 sẽ tăng mạnh đất phi nông nghiệp, trong đó, đất thương mại dịch vụ tăng gần 1.200ha.Tháng 02, 22,2022 | 07:09 -
Vì sao Khánh Hòa đề xuất lập quy hoạch đô thị mới tại Cam Lâm?
Khánh Hòa cho rằng đang thực hiện công tác quy hoạch phát triển tỉnh theo hướng đô thị hóa, hiện đại để sớm đưa Khánh Hòa trở thành đô thị trực thuộc Trung ương, trong đó Cam Lâm có nhiều tiềm năng để trở thành “đô thị sân bay”.Tháng 12, 02,2021 | 10:55
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 86,000400 | 87,200200 |
EXIMBANK | 85,500300 | 87,500300 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net