Đấu giá đất Thanh Hoá - các bài viết về Đấu giá đất Thanh Hoá, tin tức Đấu giá đất Thanh Hoá
-
Vụ đấu giá 400 lô ‘đất vàng’ tại Thanh Hoá: Doanh nghiệp ‘thi gan’ trước nữ giám đốc ‘quyền lực’
5 triệu đồng là giá một bộ hồ sơ dự thầu 375 lô “đất vàng” thuộc mặt bằng quy hoạch 3241 ở phường Đông Hương, TP Thanh Hóa. Thế nhưng, để mua được một bộ hồ sơ, người mua không phải chỉ có tiền, mà cần “lì lợm”, kêu cầu nhiều nơi. Bởi việc bán hồ sơ chỉ do một nữ giám đốc có quyền.Tháng 10, 30,2018 | 10:07 -
'Uẩn khúc' vụ đấu giá gần 400 lô ‘đất vàng’ Thanh Hóa liên tục bị hủy?
Gần 400 lô “đất vàng” nằm trong dự án Khu dịch vụ thương mại văn phòng và dân cư Khu đô thị Đông Hương, TP. Thanh Hóa đã hai lần đưa ra đấu giá, song đều bị hủy. Sau mỗi lần hủy, giá những lô đất này tăng hàng trăm tỷ đồng.Tháng 10, 29,2018 | 10:02
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net