Công ty TNHH MTV Đầu tư Gex - các bài viết về Công ty TNHH MTV Đầu tư Gex, tin tức Công ty TNHH MTV Đầu tư Gex
-
Một cổ đông đăng kí bán hơn 33 triệu cổ phiếu GEX
Tập đoàn Gelex vừa công bố thông tin về việc Công ty TNHH MTV Đầu tư GEX đăng ký bán hơn 33 triệu cổ phiếu GEX, tương đương 3,91% tổng số cổ phiếu tập đoàn này đang lưu hành.Tháng 05, 12,2023 | 05:18 -
Một cổ đông lớn đăng ký bán 80 triệu cổ phiếu GEX
Tập đoàn GELEX vừa công bố thông tin về việc Công ty TNHH MTV Đầu tư GEX đăng ký bán 80 triệu cổ phiếu GEX, tương đương 9,39% tổng số cổ phiếu của Tập đoàn này đang lưu hành.Tháng 12, 09,2022 | 05:18 -
Những thương vụ trăm, nghìn tỷ tại 'ông lớn' ngành điện Gelex
Gelex là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện. Doanh nghiệp này còn sở hữu loạt đất vàng có vị trí đắc địa tại Hà Nội.Tháng 01, 19,2018 | 07:15
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net