cổ phiếu niêm yết - các bài viết về cổ phiếu niêm yết, tin tức cổ phiếu niêm yết
-
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
Theo chia sẻ từ bà Nguyễn Thị Hà Ninh – Giám đốc tài chính, DNSE đã nộp hồ sơ lên HoSE và đang trong quá trình thẩm định hồ sơ, chậm nhất đến tháng 6/2024 sẽ niêm yết trên HoSE.Tháng 04, 16,2024 | 12:09 -
Tasco được chấp thuận niêm yết bổ sung 544 triệu cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu niêm yết bổ sung là gần 544 triệu cổ phiếu, qua đó giúp tổng lượng cổ phiếu niêm yết sau cơ cấu lại doanh nghiệp đạt hơn 892,5 triệu cổ phiếu, tương đương mức vốn điều lệ đạt 8.925 tỷ đồng.Tháng 10, 23,2023 | 04:22 -
Trước thềm niêm yết HOSE, EVNGENCO3 có gì đặc biệt?
Mã PGV của EVNGENCO3 thời gian qua đang gây “sốt” sau thông tin muốn chuyển sàn niêm yết từ UPCOM sang HOSE. Theo tính toán của Nhadautu.vn, cổ phiếu PGV đã tăng trưởng gần 25% tính từ đầu tháng 11 đến nay.Tháng 12, 31,2021 | 02:30 -
Tham vọng lên sàn ngoại không thành của nhiều đại gia Việt
Trước VinFast, Bamboo Airways, nhiều doanh nghiệp lớn tại Việt Nam cũng từng công bố ý định đưa cổ phiếu lên niêm yết tại các thị trường chứng khoán quốc tế.Tháng 04, 16,2021 | 06:08
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net