Chứng khoán Thành Công - các bài viết về Chứng khoán Thành Công, tin tức Chứng khoán Thành Công
-
Chứng khoán Thành Công có gì trước thềm niêm yết HoSE?
Chứng khoán Thành Công có quy mô vốn hơn 1.000 tỷ đồng, quy mô tổng tài sản hơn 1.800 tỷ đồng tính đến cuối quý III. Trước thêm niêm yết, doanh nghiệp bổ sung thêm hoạt động kinh doanh, dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh.Tháng 01, 01,2024 | 04:01 -
Công ty quản lý quỹ của nhóm FLC đổi chủ
Công ty quản lý quỹ Hợp Lực vừa về tay Chứng khoán Thành Công, giá trị thương vụ không được tiết lộ.Tháng 06, 14,2022 | 04:22 -
Khoản vay lãi suất ‘mềm’ của Chứng khoán Thành Công
CTCP May Sài Gòn 3 đã ký kết hợp đồng cho vay Chứng khoán Thành Công số tiền 40 tỷ đồng, lãi suất 6%/năm, thời hạn 6 tháng.Tháng 09, 29,2020 | 07:46
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,400100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net