cao tốc 56.000 tỷ - các bài viết về cao tốc 56.000 tỷ, tin tức cao tốc 56.000 tỷ
-
Gia Lai tìm kiếm nhà đầu tư cao tốc Pleiku - Quy Nhơn 56.000 tỷ
Thủ tướng Phạm Minh Chính cho biết, Trung ương sẽ cùng với tỉnh Gia Lai để tìm đối tác triển khai đầu tư cao tốc Pleiku - Quy Nhơn theo hướng dự án hợp tác công tư. Dự án có tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 56.000 tỷ đồng.Tháng 05, 23,2022 | 02:23 -
Gia Lai muốn sớm có vốn làm cao tốc 56.000 tỷ
Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai Hồ Văn Niên đề xuất với Trung ương, Chính phủ bố trí vốn đầu tư giai đoạn 2026 - 2030, hoặc giao các ban, bộ, ngành Trung ương giúp tỉnh Gia Lai tìm đối tác để sớm triển khai tuyến cao tốc Pleiku (Gia Lai) – Quy Nhơn (Bình Định) trước năm 2030.Tháng 05, 22,2022 | 10:52 -
'Tây Nguyên sẽ có biển' khi cao tốc 56.000 tỷ được đầu tư
Tuyến cao tốc Quy Nhơn – Pleiku hoàn thành sẽ là “cú hích” quan trọng để phát huy lợi thế về vị trí địa lý của các tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Bình Định và tạo bước đột phá chiến lược về kết cấu hạ tầng thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh Tây Nguyên và duyên hải miền Trung.Tháng 03, 15,2020 | 07:50
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net