Căn hộ Dual Key - các bài viết về Căn hộ Dual Key, tin tức Căn hộ Dual Key
-
Dual Key - Căn hộ 'quốc tế hóa' sẽ dẫn dắt thị trường bất động sản
Ở Singapore hay Hongkong, căn hộ Dual Key thường “đắt đỏ” hơn các căn hộ thông thường 35-40% và có giá khoảng 1-2,5 triệu USD tùy diện tích, nhưng tại The Matrix One, bạn sẽ có cơ hội sở hữu một căn Dual Key chuẩn hạng A ở ngay trung tâm mới Hà Nội với giá chỉ bằng… 30%.Tháng 12, 01,2021 | 10:00 -
Tận hưởng không gian sống dành cho gia đình đa thế hệ tại The Terra - An Hưng
Cân bằng giữa trách nhiệm chăm sóc cha mẹ, làm tròn đạo hiếu và dung hòa khoảng cách, xung đột giữa các thế hệ là mối quan tâm hàng đầu của nhiều gia đình trong xã hội hiện nay.Tháng 07, 16,2020 | 07:15 -
The Terra - An Hưng chinh phục khách hàng với căn hộ "hàng hiếm" Dual Key
Từng thành công ở nhiều quốc gia, mô hình căn hộ Dual Key tại Việt Nam trong những năm gần đây nhanh chóng nhận được sự đón nhận của khách hàng.Tháng 07, 04,2020 | 07:00 -
Căn hộ Dual Key tại The Terra - An Hưng: Ở thì lợi, đầu tư thì lời
Căn hộ Dual Key với 2 lối đi riêng biệt là lời giải cho bài toán giải quyết nhu cầu mua căn hộ cho gia đình vừa để ở, vừa để đầu tư.Tháng 06, 23,2020 | 03:30
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 86,000400 | 87,200200 |
EXIMBANK | 85,500300 | 87,500300 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net